STT
|
Tác giả
|
Tên bài báo
|
Năm xuất bản
|
Nhà xuất bản
|
1 |
Dương Thị Nhẫn |
|
2017 |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
2 |
Hoàng Tiến Đạt |
|
2017 |
JPCS |
3 |
Lê Thị Quỳnh Trang |
|
2017 |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
4 |
Lê Thị Quỳnh Trang |
|
2017 |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
5 |
Ngô Thanh Hải |
|
2017 |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
6 |
Nguyễn Hoàng Hà, Ngô Thị Phương Anh |
|
2017 |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
7 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
2017 |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
8 |
Nguyễn Thị Thúy Hiên Tòng Thu Hương, Nguyễn Cẩm Tú " |
|
2017 |
Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc năm 2017 |
9 |
Hoàng Lê Phương, Nguyễn Thị Kim Thái |
|
2017 |
© Springer Nature Singapore Pte Ltd. 2018, pp 113-121 |
10 |
Trương Thị Thu Hương |
|
2017 |
Hội thảo khoa học quốc tế "Phát triển năng lực cán bộ quản lý giáo dục Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0", Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân. Hà Nội 2017, Tr109-115. |
11 |
Tống Thị Phương Thảo |
|
2017 |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 172, Số 12/2, 2017 |
12 |
Đặng Ngọc Huyền Trang, Dương Thị Thùy Linh |
|
2017 |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên tập 175, số 15 trang 165 -171 |
13 |
Hoàng Tuấn Anh, Dương Thị Thùy Linh |
|
2017 |
Tạp chí Công Thương, số 4, 4/2018 |
14 |
Phạm Thị Huyền |
|
2017 |
Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên, Tập 170, Số 10 - 2017, Tr109-114. |
15 |
Phạm Thị Huyền |
|
2017 |
Tạp chị Luật sư Việt Nam, Số 8 - 2017, Tr36-38 |
16 |
Nguyễn Phương Huyền |
|
2017 |
tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, tháng 12/2017, ISSN 0868-3008 |
17 |
Vũ Hồng Vân, Lương Thị Mai Uyên |
|
2017 |
Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên, số 170, tháng 10/2017 |
18 |
Le Van Quynh |
|
2017 |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ ĐH Thái Nguyên, số 169 (9),pp.195-199,2017 |
19 |
Le Van Quynh |
|
2017 |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ ĐH Thái Nguyên, số 169 (9),pp.183-188,2017 |
20 |
Đặng Văn Hiếu |
|
2017 |
(Tạp Chí Khoa học - Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, 169(09) 2017:pp. 137-142 |